Bản đồ xe buýt Hà Nội mới nhất - thông tin cập nhật 2024
Xe buýt là một phương tiện di chuyển phổ biến và tiết kiệm nhất của người dân Thủ đô hiện nay. Những chia sẻ về bản đồ xe buýt Hà Nội, thời gian hoạt động, giá vé, lộ trình dưới đây sẽ cung cấp những thông tin cần thiết để giúp cho hành trình di chuyển của bạn được thuận lợi nhất.
Cập nhật lộ trình, giá vé, bản đồ xe buýt Hà Nội mới nhất 2024 để không bỏ lỡ những thông tin hữu ích bạn nhé. Đối với sinh viên các tỉnh mới lên Thủ đô hay những người không thông thạo đường phố thì xe bus cùng bản đồ xe buýt Hà Nội chính là sự lựa chọn lý tưởng, thuận tiện mà giá cả lại bình dân.
1. Bản đồ xe buýt Hà Nội nội thành mới nhất
Hà Nội là một trong những tỉnh, thành phố tiên phong trong việc sử dụng xe bus phục vụ nhu cầu đi lại của người dân, kết nối các địa điểm trong thành phố với nhau. Cùng mình tìm hiểu thêm thông tin về bản đồ xe buýt Hà Nội ngay dưới đây nhé!
Mã số |
Tuyến xe buýt |
Thời gian hoạt động |
Giá vé |
01 |
BX Gia Lâm - BX yên Nghĩa |
5:00 – 21:00 |
7.000 VNĐ |
02 |
Bác Cổ – BX Yên Nghĩa |
5:00 – 22:30 |
7.000 VNĐ |
03A |
BX Giáp Bát – BX Gia Lâm |
5:00 – 21:00 |
7.000 VNĐ |
03B |
BX Giáp Bát - Phúc lợi (Long Biên) |
6:15 – 20:00 |
7.000 VNĐ |
04 |
Long Biên – BX Nước Ngầm |
5:00 – 21:00 |
7.000 VNĐ |
05 |
KĐT Linh Đàm – Phú Diễn |
5:00 – 21:00 |
7.000 VNĐ |
06A |
BX Giáp Bát – Cầu Giẽ |
5:00 – 20:05 |
7.000 VNĐ |
07 |
Cầu Giấy – Nội Bài |
5:00 - 21:35 |
8.000 VNĐ |
08A |
Long Biên – Đông Mỹ |
5:05 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
09 |
Bờ Hồ – Bờ Hồ |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
10A |
Long Biên - Từ Sơn |
5:05 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
11 |
CV Thống Nhất – HV Nông Nghiệp |
5:00 - 22:00 |
7.000 VNĐ |
12 |
CV Nghĩa Đô – Đại Áng |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
13 |
CV nước Hồ Tây – Cổ Nhuế |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
14 |
Bờ Hồ – Cổ Nhuế |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
15 |
BX Gia Lâm – Phố Nỉ |
5:00 - 19:30 |
9.000 VNĐ |
16 |
BX Mỹ Đình - BX Nước Ngầm |
5:00 – 21:00 |
7.000 VNĐ |
17 |
Long Biên – Nội Bài |
5:00 - 20:30 |
9.000 VNĐ |
18 |
ĐH.Kinh tế QD – ĐH.Kinh tế QD |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
19 |
Trần Khánh Dư – KVC Thiên đường Bảo Sơn |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
20A |
Cầu Giấy – BX Phùng |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
21A |
BX Giáp Bát – BX Yên Nghĩa |
5:00 - 21:07 |
7.000 VNĐ |
22A |
BX.Gia Lâm – TTTM.Big C Thăng Long |
5:00 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
23 |
Nguyễn Công Trứ – Nguyễn Công Trứ |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
24 |
Long Biên – Cầu Giấy |
5:00 - 22:00 |
7.000 VNĐ |
25 |
BV Nam Thăng Long – BX Giáp Bát |
5:09 - 21:00 |
8.000 VNĐ |
26 |
Mai Động – SVĐ Quốc gia |
5:00 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
27 |
BX.Nam Thăng Long – BX.Yên Nghĩa |
5:00 - 21:35 |
7.000 VNĐ |
28 |
BX Giáp Bát – ĐH Mỏ |
5:01 - 21:02 |
7.000 VNĐ |
29 |
BX Giáp Bát – Tân Lập |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
30 |
Mai Động – BX Mỹ Đình |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
31 |
Bách Khoa – Đại học Mỏ |
5:05 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
32 |
BX Giáp Bát – Nhổn |
5:00 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
33 |
BX Yên Nghĩa – Xuân Đỉnh |
5:04 - 21:04 |
7.000 VNĐ |
34 |
BX Mỹ Đình – BX Gia Lâm |
5:00 - 21:10 |
7.000 VNĐ |
35A |
Trần Khánh Dư – BX.Nam Thăng Long |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
36 |
Yên Phụ – KĐT Linh Đàm |
5:05 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
37 |
BX Giáp Bát – Chương Mỹ |
5:06 - 21:01 |
7.000 VNĐ |
38 |
BX Nam Thăng Long – Mai Động |
5:05 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
39 |
CV.Nghĩa Đô – BV.Nội tiết TW |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
41 |
Nghi Tàm – BX Giáp Bát |
5:10 - 20:30 |
7.000 VNĐ |
42 |
Giáp Bát – Đức Giang |
5:10 - 20:30 |
7.000 VNĐ |
43 |
CV Thống Nhất – Đông Anh |
5:10 - 20:30 |
8.000 VNĐ |
44 |
Trần Khánh Dư – BX Mỹ Đình |
5:10 - 20:30 |
7.000 VNĐ |
45 |
Time City – BX Nam Thăng Long |
5:10 - 20:30 |
7.000 VNĐ |
46 |
BX Mỹ Đình – Đông Anh |
5:10 - 20:30 |
8.000 VNĐ |
47A |
BX Long Biên – Bát Tràng |
5:10 - 20:30 |
7.000 VNĐ |
48 |
TTTM Savico Long Biên – BX Nước Ngầm |
5:00 - 20:40 |
7.000 VNĐ |
49 |
Trần Khánh Dư – KĐT.Mỹ Đình II |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
50 |
Long Biên – SVĐ Quốc Gia |
5:00 - 21:09 |
7.000 VNĐ |
51 |
Trần Khánh Dư – CV Cầu Giấy |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
52A |
CV Thống nhất – Lệ Chi |
5:06 - 20:59 |
8.000 VNĐ |
53A |
Hoàng Quốc Việt – Đông Anh |
5:00 - 20:18 |
7.000 VNĐ |
55A |
KĐT Times City – Cầu Giấy |
5:20 - 20:20 |
7.000 VNĐ |
56A |
BX Nam Thăng Long – Núi Đôi |
4:45 - 20:45 |
8.000 VNĐ |
57 |
Nam Thăng Long – KCN Phú Nghĩa |
5:23 - 18:08 |
9.000 VNĐ |
58 |
Long Biên – Thạch Đà |
5:23 - 18:08 |
9.000 VNĐ |
59 |
TT Đông Anh – HV Nông nghiệp |
5:23 - 18:08 |
7.000 VNĐ |
60A |
KĐT Tứ Hiệp – Nam Thăng Long |
5:23 - 18:08 |
7.000 VNĐ |
20C |
Nhổn – Võng Xuyên |
5:23 - 18:08 |
9.000 VNĐ |
62 |
BX Yên Nghĩa – BX Thường Tín |
5:00 - 21:02 |
7.000 VNĐ |
63 |
KCN.Bắc Thăng Long – Tiến Thịnh |
5:00 - 20:30 |
8.000 VNĐ |
64 |
KCN.Bắc Thăng Long – Phố Nỉ |
5:00 - 21:05 |
9.000 VNĐ |
65 |
Thụy Lâm (Đông Anh) – Long Biên |
5:00 - 21:05 |
8.000 VNĐ |
72 |
BX Yên Nghĩa – Xuân Mai |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
84 |
KĐT Mỹ Đình – KĐT Linh Đàm |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
85 |
CV Nghĩa Đô – KĐT Văn Phú |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
86 |
Ga Hà Nội – SB Nội Bài |
5:05 - 21:40 |
35.000 VNĐ |
88 |
BX.Mỹ Đình – Xuân Mai |
5:05 - 18:30 |
9.000 VNĐ |
89 |
BX.Yên Nghĩa – BX.Sơn Tây |
5:00 - 18:56 |
9.000 VNĐ |
90 |
BX.Kim Mã – Cầu Nhật Tân – SB Nội Bài |
5:30 - 21:10 |
9.000 VNĐ |
91 |
BX.Yên Nghĩa – Phú Túc |
5:00 - 19:00 |
8.000 VNĐ |
92 |
Nhổn – Sơn Tây – Tây Đằng |
5:00 - 19:21 |
9.000 VNĐ |
93 |
Nam Thăng Long – Bắc Sơn |
5:00 - 18:49 |
9.000 VNĐ |
94 |
BX Giáp Bát – Kim Bài |
5:05 - 20:05 |
8.000 VNĐ |
95 |
Nam Thăng Long – Xuân Hòa |
5:00 - 19:30 |
8.000 VNĐ |
96 |
CV Nghĩa Đô – Đông Anh |
5:00 - 19:30 |
9.000 VNĐ |
97 |
Hoài Đức – CV Nghĩa Đô |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
98 |
Yên Phụ – Aeon Mall Long Biên |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
99 |
Kim Mã – BV Nội Tiết TW Cơ sở 2 |
5:00 - 21:30 |
7.000 VNĐ |
100 |
Long Biên – KĐT Đặng Xá |
5:00 - 20:10 |
7.000 VNĐ |
101 |
BX Giáp Bát – Vân Đình |
5:00 - 20:41 |
9.000 VNĐ |
102 |
BX Yên Nghĩa – Vân Đình |
5:00 - 20:00 |
9.000 VNĐ |
103 |
BX Mỹ Đình – Hương Sơn |
5:00 - 20:00 |
9.000 VNĐ |
104 |
Mỹ Đình – Bắc Linh Đàm |
5:00 - 21:06 |
7.000 VNĐ |
105 |
Đô Nghĩa – Cầu Giấy |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
106 |
KĐT.Mỗ Lao – Aeon Mall Long Biên |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
107 |
Kim Mã – Làng VH du lịch các dân tộc VN |
5:00 - 20:00 |
9.000 VNĐ |
108 |
BX Thường Tín – Minh Tân |
4:25 - 19:30 |
9.000 VNĐ |
08BCT |
Long Biên – Vạn Phúc |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
08B |
Long Biên – Vạn Phúc |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
03B |
BX.Nước Ngầm – Vincom – Phúc Lợi |
5:30 - 20:00 |
7.000 VNĐ |
06B |
BX Giáp Bát – Hồng Vân |
5:20 - 19:55 |
7.000 VNĐ |
09CT |
Trần Khánh Dư – Trần Khánh Dư |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
10B |
Long Biên – Trung Mầu |
5:10 - 20:20 |
7.000 VNĐ |
14CT |
Trần Khánh Dư – Cổ Nhuế |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
16 |
BX Mỹ Đình – BX Nước Ngầm |
5:00 - 21:20 |
7.000 VNĐ |
20B |
Cầu Giấy – BX Sơn Tây |
5:10 - 20:15 |
9.000 VNĐ |
21B |
KĐT Pháp Vân – BX Mỹ Đình |
5:02 - 21:02 |
7.000 VNĐ |
22B |
KĐT Kiến Hưng – BX Mỹ Đình |
5:00 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
35B |
Nam Thăng Long – Thanh Lâm |
5:00 - 20:00 |
7.000 VNĐ |
36CT |
Yên Phụ – KĐT Linh Đàm |
5:05 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
47B |
ĐH.Kinh tế QD – Kiêu Kỵ |
5:00 - 19:50 |
8.000 VNĐ |
52B |
CV Thống Nhất – Đặng Xá |
5:03 - 20:55 |
7.000 VNĐ |
53B |
BX Mỹ Đình – KCN Quang Minh |
5:00 - 20:18 |
7.000 VNĐ |
55B |
TTTM Aeon Mall – Cầu Giấy |
5:00 - 20:40 |
7.000 VNĐ |
56B |
KĐT mới Sóc Sơn – Bắc Phú |
4:50 - 18:40 |
8.000 VNĐ |
60B |
BX.Nước Ngầm – BV.Bệnh Nhiệt Đới TW 2 |
5:30 - 20:00 |
8.000 VNĐ |
61 |
Vân Hà – CV.Cầu Giấy |
5:10 - 19:50 |
8.000 VNĐ |
06C |
BX Giáp Bát – Phú Minh |
5:10 - 19:50 |
8.000 VNĐ |
06D |
BX Giáp Bát – Tân Dân |
5:25 - 20:00 |
9.000 VNĐ |
06E |
BX Giáp Bát – Phú Túc |
5:45 - 18:15 |
9.000 VNĐ |
08ACT |
Long Biên – Đông Mỹ |
5:05 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
BRT01 |
BX Yên Nghĩa – Kim Mã |
5:00 - 22:00 |
7.000 VNĐ |
22C |
BX Giáp Bát – KĐT Dương Nội |
5:00 - 21:30 |
7.000 VNĐ |
86CT |
Ga Hà Nội – Sân Bay Nội Bài |
5:05 - 21:40 |
35.000 VNĐ |
Cập nhật thông tin chi tiết bản đồ xe buýt Hà Nội 2024 (Ảnh: sưu tầm)
2. Lộ trình du lịch Hà Nội bằng xe bus chi tiết
Đi du lịch bằng xe bus là một trải nghiệm khá mới mẻ và thú vị. Sẽ không quá khó để bạn bắt một chuyến xe bus đến các địa điểm vui chơi ở trung tâm Hà Nội thú vị hay địa điểm vui chơi Hà Nội buổi tối. Bạn chỉ cần xác định điểm đến, tham khảo bản đồ xe buýt Hà Nội, chọn đúng tuyến xe bus, lên và xuống đúng trạm còn lại thì hãy cứ để bác tài lo.
Dưới đây là bản đồ lộ trình xe bus Hà Nội được cập nhật chi tiết và mới nhất để bạn có thể dễ dàng theo dõi.
Điểm đến |
Các tuyến xe bus đi qua |
Hồ Gươm, phố cổ Hà Nội |
08, 09, 14, 31, 36, 86 |
Lăng Bác |
09, 22, 33, 45, 50 |
Văn Miếu Quốc Tử Giám |
02, 23, 32, 38, 41 |
Hồ Tây |
09A, 13, 14, 25, 31, 33, 41, 45, 60A |
Làng gốm Bát Tràng |
47A, 47B, 52B, 69 |
Vườn quốc gia Ba Vì |
20B, 71, 74, 77, 110 |
Chùa Hương |
75, 78, 103, 211, 215 |
Lộ trình du lịch Thủ đô chi tiết (Ảnh: sưu tầm)