Bản đồ xe buýt Hà Nội mới nhất - thông tin cập nhật 2024

Xe buýt là một phương tiện di chuyển phổ biến và tiết kiệm nhất của người dân Thủ đô hiện nay. Những chia sẻ về bản đồ xe buýt Hà Nội, thời gian hoạt động, giá vé, lộ trình dưới đây sẽ cung cấp những thông tin cần thiết để giúp cho hành trình di chuyển của bạn được thuận lợi nhất.

Tháng Hai 3, 2024 - 22:22
Tháng 5 25, 2024 - 10:57
 0  11
Bản đồ xe buýt Hà Nội mới nhất - thông tin cập nhật 2024

Cập nhật lộ trình, giá vé, bản đồ xe buýt Hà Nội mới nhất 2024 để không bỏ lỡ những thông tin hữu ích bạn nhé. Đối với sinh viên các tỉnh mới lên Thủ đô hay những người không thông thạo đường phố thì xe bus cùng bản đồ xe buýt Hà Nội chính là sự lựa chọn lý tưởng, thuận tiện mà giá cả lại bình dân.

1. Bản đồ xe buýt Hà Nội nội thành mới nhất

Hà Nội là một trong những tỉnh, thành phố tiên phong trong việc sử dụng xe bus phục vụ nhu cầu đi lại của người dân, kết nối các địa điểm trong thành phố với nhau. Cùng mình tìm hiểu thêm thông tin về bản đồ xe buýt Hà Nội ngay dưới đây nhé!

Mã số

Tuyến xe buýt

Thời gian hoạt động

Giá vé

01

BX Gia Lâm - BX yên Nghĩa

5:00 – 21:00

7.000 VNĐ

02

Bác Cổ – BX Yên Nghĩa

5:00 – 22:30

7.000 VNĐ

03A

BX Giáp Bát – BX Gia Lâm

5:00 – 21:00

7.000 VNĐ

03B

BX Giáp Bát - Phúc lợi (Long Biên)

6:15 – 20:00

7.000 VNĐ

04

Long Biên – BX Nước Ngầm

5:00 – 21:00

7.000 VNĐ

05

KĐT Linh Đàm – Phú Diễn

5:00 – 21:00

7.000 VNĐ

06A

BX Giáp Bát – Cầu Giẽ

5:00 – 20:05

7.000 VNĐ

07

Cầu Giấy – Nội Bài

5:00 - 21:35

8.000 VNĐ

08A

Long Biên – Đông Mỹ

5:05 - 22:30

7.000 VNĐ

09

Bờ Hồ – Bờ Hồ

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

10A

Long Biên - Từ Sơn

5:05 - 21:00

7.000 VNĐ

11

CV Thống Nhất – HV Nông Nghiệp

5:00 - 22:00

7.000 VNĐ

12

CV Nghĩa Đô – Đại Áng

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

13

CV nước Hồ Tây – Cổ Nhuế

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

14

Bờ Hồ – Cổ Nhuế

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

15

BX Gia Lâm – Phố Nỉ

5:00 - 19:30

9.000 VNĐ

16

BX Mỹ Đình - BX Nước Ngầm

5:00 – 21:00

7.000 VNĐ

17

Long Biên – Nội Bài

5:00 - 20:30

9.000 VNĐ

18

ĐH.Kinh tế QD – ĐH.Kinh tế QD

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

19

Trần Khánh Dư – KVC Thiên đường Bảo Sơn

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

20A

Cầu Giấy – BX Phùng

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

21A

BX Giáp Bát – BX Yên Nghĩa

5:00 - 21:07

7.000 VNĐ

22A

BX.Gia Lâm – TTTM.Big C Thăng Long

5:00 - 22:30

7.000 VNĐ

23

Nguyễn Công Trứ – Nguyễn Công Trứ

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

24

Long Biên – Cầu Giấy

5:00 - 22:00

7.000 VNĐ

25

BV Nam Thăng Long – BX Giáp Bát

5:09 - 21:00

8.000 VNĐ

26

Mai Động – SVĐ Quốc gia

5:00 - 22:30

7.000 VNĐ

27

BX.Nam Thăng Long – BX.Yên Nghĩa

5:00 - 21:35

7.000 VNĐ

28

BX Giáp Bát – ĐH Mỏ

5:01 - 21:02

7.000 VNĐ

29

BX Giáp Bát – Tân Lập

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

30

Mai Động – BX Mỹ Đình

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

31

Bách Khoa – Đại học Mỏ

5:05 - 21:00

7.000 VNĐ

32

BX Giáp Bát – Nhổn

5:00 - 22:30

7.000 VNĐ

33

BX Yên Nghĩa – Xuân Đỉnh

5:04 - 21:04

7.000 VNĐ

34

BX Mỹ Đình – BX Gia Lâm

5:00 - 21:10

7.000 VNĐ

35A

Trần Khánh Dư – BX.Nam Thăng Long

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

36

Yên Phụ – KĐT Linh Đàm

5:05 - 21:00

7.000 VNĐ

37

BX Giáp Bát – Chương Mỹ

5:06 - 21:01

7.000 VNĐ

38

BX Nam Thăng Long – Mai Động

5:05 - 21:00

7.000 VNĐ

39

CV.Nghĩa Đô – BV.Nội tiết TW

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

41

Nghi Tàm – BX Giáp Bát

5:10 - 20:30

7.000 VNĐ

42

Giáp Bát – Đức Giang

5:10 - 20:30

7.000 VNĐ

43

CV Thống Nhất – Đông Anh

5:10 - 20:30

8.000 VNĐ

44

Trần Khánh Dư – BX Mỹ Đình

5:10 - 20:30

7.000 VNĐ

45

Time City – BX Nam Thăng Long

5:10 - 20:30

7.000 VNĐ

46

BX Mỹ Đình – Đông Anh

5:10 - 20:30

8.000 VNĐ

47A

BX Long Biên – Bát Tràng

5:10 - 20:30

7.000 VNĐ

48

TTTM Savico Long Biên – BX Nước Ngầm

5:00 - 20:40

7.000 VNĐ

49

Trần Khánh Dư – KĐT.Mỹ Đình II

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

50

Long Biên – SVĐ Quốc Gia

5:00 - 21:09

7.000 VNĐ

51

Trần Khánh Dư – CV Cầu Giấy

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

52A

CV Thống nhất – Lệ Chi

5:06 - 20:59

8.000 VNĐ

53A

Hoàng Quốc Việt – Đông Anh

5:00 - 20:18

7.000 VNĐ

55A

KĐT Times City – Cầu Giấy

5:20 - 20:20

7.000 VNĐ

56A

BX Nam Thăng Long – Núi Đôi

4:45 - 20:45

8.000 VNĐ

57

Nam Thăng Long – KCN Phú Nghĩa

5:23 - 18:08

9.000 VNĐ

58

Long Biên – Thạch Đà

5:23 - 18:08

9.000 VNĐ

59

TT Đông Anh – HV Nông nghiệp

5:23 - 18:08

7.000 VNĐ

60A

KĐT Tứ Hiệp – Nam Thăng Long

5:23 - 18:08

7.000 VNĐ

20C

Nhổn – Võng Xuyên

5:23 - 18:08

9.000 VNĐ

62

BX Yên Nghĩa – BX Thường Tín

5:00 - 21:02

7.000 VNĐ

63

KCN.Bắc Thăng Long – Tiến Thịnh

5:00 - 20:30

8.000 VNĐ

64

KCN.Bắc Thăng Long – Phố Nỉ

5:00 - 21:05

9.000 VNĐ

65

Thụy Lâm (Đông Anh) – Long Biên

5:00 - 21:05

8.000 VNĐ

72

BX Yên Nghĩa – Xuân Mai

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

84

KĐT Mỹ Đình – KĐT Linh Đàm

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

85

CV Nghĩa Đô – KĐT Văn Phú

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

86

Ga Hà Nội – SB Nội Bài

5:05 - 21:40

35.000 VNĐ

88

BX.Mỹ Đình – Xuân Mai

5:05 - 18:30

9.000 VNĐ

89

BX.Yên Nghĩa – BX.Sơn Tây

5:00 - 18:56

9.000 VNĐ

90

BX.Kim Mã – Cầu Nhật Tân – SB Nội Bài

5:30 - 21:10

9.000 VNĐ

91

BX.Yên Nghĩa – Phú Túc

5:00 - 19:00

8.000 VNĐ

92

Nhổn – Sơn Tây – Tây Đằng

5:00 - 19:21

9.000 VNĐ

93

Nam Thăng Long – Bắc Sơn

5:00 - 18:49

9.000 VNĐ

94

BX Giáp Bát – Kim Bài

5:05 - 20:05

8.000 VNĐ

95

Nam Thăng Long – Xuân Hòa

5:00 - 19:30

8.000 VNĐ

96

CV Nghĩa Đô – Đông Anh

5:00 - 19:30

9.000 VNĐ

97

Hoài Đức – CV Nghĩa Đô

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

98

Yên Phụ – Aeon Mall Long Biên

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

99

Kim Mã – BV Nội Tiết TW Cơ sở 2

5:00 - 21:30

7.000 VNĐ

100

Long Biên – KĐT Đặng Xá

5:00 - 20:10

7.000 VNĐ

101

BX Giáp Bát – Vân Đình

5:00 - 20:41

9.000 VNĐ

102

BX Yên Nghĩa – Vân Đình

5:00 - 20:00

9.000 VNĐ

103

BX Mỹ Đình – Hương Sơn

5:00 - 20:00

9.000 VNĐ

104

Mỹ Đình – Bắc Linh Đàm

5:00 - 21:06

7.000 VNĐ

105

Đô Nghĩa – Cầu Giấy

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

106

KĐT.Mỗ Lao – Aeon Mall Long Biên

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

107

Kim Mã – Làng VH du lịch các dân tộc VN

5:00 - 20:00

9.000 VNĐ

108

BX Thường Tín – Minh Tân

4:25 - 19:30

9.000 VNĐ

08BCT

Long Biên – Vạn Phúc

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

08B

Long Biên – Vạn Phúc

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

03B

BX.Nước Ngầm – Vincom – Phúc Lợi

5:30 - 20:00

7.000 VNĐ

06B

BX Giáp Bát – Hồng Vân

5:20 - 19:55

7.000 VNĐ

09CT

Trần Khánh Dư – Trần Khánh Dư

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

10B

Long Biên – Trung Mầu

5:10 - 20:20

7.000 VNĐ

14CT

Trần Khánh Dư – Cổ Nhuế

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

16

BX Mỹ Đình – BX Nước Ngầm

5:00 - 21:20

7.000 VNĐ

20B

Cầu Giấy – BX Sơn Tây

5:10 - 20:15

9.000 VNĐ

21B

KĐT Pháp Vân – BX Mỹ Đình

5:02 - 21:02

7.000 VNĐ

22B

KĐT Kiến Hưng – BX Mỹ Đình

5:00 - 22:30

7.000 VNĐ

35B

Nam Thăng Long – Thanh Lâm

5:00 - 20:00

7.000 VNĐ

36CT

Yên Phụ – KĐT Linh Đàm

5:05 - 21:00

7.000 VNĐ

47B

ĐH.Kinh tế QD – Kiêu Kỵ

5:00 - 19:50

8.000 VNĐ

52B

CV Thống Nhất – Đặng Xá

5:03 - 20:55

7.000 VNĐ

53B

BX Mỹ Đình – KCN Quang Minh

5:00 - 20:18

7.000 VNĐ

55B

TTTM Aeon Mall – Cầu Giấy

5:00 - 20:40

7.000 VNĐ

56B

KĐT mới Sóc Sơn – Bắc Phú

4:50 - 18:40

8.000 VNĐ

60B

BX.Nước Ngầm – BV.Bệnh Nhiệt Đới TW 2

5:30 - 20:00

8.000 VNĐ

61

Vân Hà – CV.Cầu Giấy

5:10 - 19:50

8.000 VNĐ

06C

BX Giáp Bát – Phú Minh

5:10 - 19:50

8.000 VNĐ

06D

BX Giáp Bát – Tân Dân

5:25 - 20:00

9.000 VNĐ

06E

BX Giáp Bát – Phú Túc

5:45 - 18:15

9.000 VNĐ

08ACT

Long Biên – Đông Mỹ

5:05 - 22:30

7.000 VNĐ

BRT01

BX Yên Nghĩa – Kim Mã

5:00 - 22:00

7.000 VNĐ

22C

BX Giáp Bát – KĐT Dương Nội

5:00 - 21:30

7.000 VNĐ

86CT

Ga Hà Nội – Sân Bay Nội Bài

5:05 - 21:40

35.000 VNĐ

Cập nhật thông tin chi tiết bản đồ xe buýt Hà Nội 2024 (Ảnh: sưu tầm)

2. Lộ trình du lịch Hà Nội bằng xe bus chi tiết

Đi du lịch bằng xe bus là một trải nghiệm khá mới mẻ và thú vị. Sẽ không quá khó để bạn bắt một chuyến xe bus đến các địa điểm vui chơi ở trung tâm Hà Nội thú vị hay địa điểm vui chơi Hà Nội buổi tối. Bạn chỉ cần xác định điểm đến, tham khảo bản đồ xe buýt Hà Nội, chọn đúng tuyến xe bus, lên và xuống đúng trạm còn lại thì hãy cứ để bác tài lo.

Dưới đây là bản đồ lộ trình xe bus Hà Nội được cập nhật chi tiết và mới nhất để bạn có thể dễ dàng theo dõi. 

Điểm đến

Các tuyến xe bus đi qua

Hồ Gươm, phố cổ Hà Nội

08, 09, 14, 31, 36, 86

Lăng Bác

09, 22, 33, 45, 50

Văn Miếu Quốc Tử Giám

02, 23, 32, 38, 41

Hồ Tây 

09A, 13, 14, 25, 31, 33, 41, 45, 60A

Làng gốm Bát Tràng

47A, 47B, 52B, 69

Vườn quốc gia Ba Vì

20B, 71, 74, 77, 110

Chùa Hương

75, 78, 103, 211, 215

Lộ trình du lịch Thủ đô chi tiết (Ảnh: sưu tầm)